Trong bài viết sau, Stcpharco sẽ hướng dẫn bạn cách Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt chuẩn xác nhất. Mời bạn đọc cùng theo dõi!
Lưu ý điều gì khi Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt?
Khi dịch tên người từ tiếng Trung sang tiếng Việt, bạn cần chú ý đến những điểm sau:
- Tên tiếng Trung thường có ý nghĩa liên quan đến mong muốn, kỳ vọng, đặc điểm hay nguồn gốc của người đặt tên. Ví dụ: Lý Tiểu Long có ý nghĩa là con rồng nhỏ, biểu thị sự mạnh mẽ, quyền uy và may mắn.
- Tên tiếng Trung thường được phiên âm theo âm Hán Việt, tức là dựa vào cách phát âm của chữ Hán trong tiếng Việt. Ví dụ: Lý Tiểu Long được phiên âm là Lí Tiểu Long, không phải là Lee Xiao Long hay Li Xiao Long.
- Tên tiếng Trung cũng có thể được dịch nghĩa sang tiếng Việt, nhưng cần lưu ý đến sự phù hợp về văn hóa, phong tục và thẩm mỹ. Không nên dịch tên tiếng Trung một cách chữ nghĩa hay sát nghĩa mà cần có sự sáng tạo và linh hoạt.
Ví dụ: Lý Tiểu Long có thể được dịch là Lê Nhỏ Long, Lê Tiểu Long, Lê Bé Rồng hay Lê Rồng Nhỏ tuỳ theo ngữ cảnh và mục đích sử dụng.
Cấu trúc tên tiếng Trung khác với tên tiếng Việt như thế nào?
Tên tiếng Trung thường gồm ba phần: họ, tên đệm và tên. Họ là phần đứng đầu, thường chỉ có một âm tiết, chẳng hạn như Lý (李), Trương (张), Ngô (吴) v.v. Tên đệm là phần ở giữa, cũng chỉ có một âm tiết, thường là một chữ Hán có nghĩa đẹp hoặc liên quan đến giới tính, chẳng hạn như Văn (文), Thị (氏), Duy (维) v.v.
Tên là phần cuối cùng, có thể có một hoặc hai âm tiết, thường là một chữ Hán có nghĩa đặc biệt hoặc liên quan đến mong ước của cha mẹ, chẳng hạn như Minh (明), Duyệt (越), Thanh Thanh (清清) v.v.
Tuy nhiên, không phải tất cả các tên tiếng Trung đều tuân theo cấu trúc này. Có một số trường hợp đặc biệt, chẳng hạn như:
- Một số người không có tên đệm, chỉ có họ và tên, ví dụ như Mao Trạch Đông (毛泽东), Tôn Tử (孙子), Khổng Tử (孔子) v.v.
- Một số người có họ kép, tức là hai âm tiết liền nhau ở đầu tên, ví dụ như Âu Dương Tuấn (欧阳峻), Tôn Văn Khương (孙文强), Lục Tốn Ninh (陆逊宁) v.v.
- Một số người có tên kép, tức là hai âm tiết liền nhau ở cuối tên, ví dụ như Lý Bạch (李白), Trương Phi (张飞), Lý Thanh Thanh (李清清) v.v.
- Một số người có tên dài hơn ba âm tiết, thường là do kết hợp hai tên khác nhau hoặc thêm một từ danh xưng sau tên, ví dụ như Lý Quang Diệu Văn Lang (李光耀文良), Trương Vô Kỵ Tiểu Long Nữ (张无忌小龙女), Lý Thái Bạch Đại Vương (李太白大王) v.v.
So với tên tiếng Trung, tên tiếng Việt có cấu trúc khác. Tên tiếng Việt thường gồm hai phần: họ và tên. Họ là phần đứng đầu, có thể có một hoặc hai âm tiết, chẳng hạn như Nguyễn, Trần, Lê, Phạm v.v. Tên là phần cuối cùng, có thể có một hoặc hai âm tiết, chẳng hạn như Anh, Dũng, Lan, Thảo v.v.
Tuy nhiên, trong một số trường hợp, người Việt cũng có thể có tên đệm hay danh xưng sau tên, chẳng hạn như Nguyễn Văn A, Trần Thị B, Lê Công C, Phạm Duy D v.v.
Như vậy, có thể thấy rằng cấu trúc tên tiếng Trung khác với tên tiếng Việt ở chỗ:
- Tên tiếng Trung thường có ba phần, trong khi tên tiếng Việt thường chỉ có hai phần.
- Tên tiếng Trung thường có tên đệm ở giữa, trong khi tên tiếng Việt thường không có tên đệm hoặc có ở sau tên.
- Tên tiếng Trung thường có một hoặc hai âm tiết ở cuối, trong khi tên tiếng Việt có thể có một hoặc hai âm tiết ở đầu hoặc cuối.
- Tên tiếng Trung thường dùng chữ Hán để viết, trong khi tên tiếng Việt thường dùng chữ Quốc ngữ để viết.
Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần
Tên tiếng Trung bắt đầu bằng vần A
Rồi tiếp theo là các tên tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A nhé. Mẹo tra nhanh cho mọi người: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn và Enter là tìm thấy tên của mình ngay.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | AN | An | 安 |
2 | ANH | Yīng | 英 |
3 | Á | Yà | 亚 |
4 | ÁNH | Yìng | 映 |
5 | ẢNH | Yǐng | 影 |
6 | ÂN | Ēn | 恩 |
7 | ẤN | Yìn | 印 |
8 | ẨN | Yǐn | 隐 |
Tên tiếng Trung vần B
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | BA | Bō | 波 |
2 | BÁ | Bó | 伯 |
3 | BÁCH | Bǎi | 百 |
4 | BẠCH | Bái | 白 |
5 | BẢO | Bǎo | 宝 |
6 | BẮC | Běi | 北 |
7 | BẰNG | Féng | 冯 |
8 | BÉ | Bì | 閉 |
9 | BÍCH | Bì | 碧 |
10 | BIÊN | Biān | 边 |
11 | BÌNH | Píng | 平 |
12 | BÍNH | Bǐng | 柄 |
13 | BỐI | Bèi | 贝 |
14 | BÙI | Péi | 裴 |
Tên tiếng Trung vần C
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | CAO | Gāo | 高 |
2 | CẢNH | Jǐng | 景 |
3 | CHÍNH | Zhèng | 正 |
4 | CHẤN | Zhèn | 震 |
5 | CHÂU | Zhū | 朱 |
6 | CHI | Zhī | 芝 |
7 | CHÍ | Zhì | 志 |
8 | CHIẾN | Zhàn | 战 |
9 | CHIỂU | Zhǎo | 沼 |
10 | CHINH | Zhēng | 征 |
11 | CHÍNH | Zhèng | 正 |
12 | CHỈNH | Zhěng | 整 |
13 | CHUẨN | Zhǔn | 准 |
14 | CHUNG | Zhōng | 终 |
15 | CHÚNG | Zhòng | 众 |
16 | CÔNG | Gōng | 公 |
17 | CUNG | Gōng | 工 |
18 | CƯỜNG | Qiáng | 强 |
19 | CỬU | Jiǔ | 九 |
Tên tiếng Trung vần D
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | DANH | Míng | 名 |
2 | DẠ | Yè | 夜 |
3 | DIỄM | Yàn | 艳 |
4 | DIỆP | Yè | 叶 |
5 | DIỆU | Miào | 妙 |
6 | DOANH | Yíng | 嬴 |
7 | DOÃN | Yǐn | 尹 |
8 | DỤC | Yù | 育 |
9 | DUNG | Róng | 蓉 |
10 | DŨNG | Yǒng | 勇 |
11 | DUY | Wéi | 维 |
12 | DUYÊN | Yuán | 缘 |
13 | DỰ | Xū | 吁 |
14 | DƯƠNG | Yáng | 羊 |
15 | DƯƠNG | Yáng | 杨 |
16 | DƯỠNG | Yǎng | 养 |
Tên tiếng Trung vần Đ
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung |
1 | ĐẠI | Dà | 大 |
2 | ĐÀO | Táo | 桃 |
3 | ĐAN | Dān | 丹 |
4 | ĐAM | Dān | 担 |
5 | ĐÀM | Tán | 谈 |
6 | ĐẢM | Dān | 担 |
7 | ĐẠM | Dàn | 淡 |
8 | ĐẠT | Dá | 达 |
9 | ĐẮC | De | 得 |
10 | ĐĂNG | Dēng | 登 |
11 | ĐĂNG | Dēng | 灯 |
12 | ĐẶNG | Dèng | 邓 |
13 | ĐÍCH | Dí | 嫡 |
14 | ĐỊCH | Dí | 狄 |
15 | ĐINH | Dīng | 丁 |
16 | ĐÌNH | Tíng | 庭 |
17 | ĐỊNH | Dìng | 定 |
18 | ĐIỀM | Tián | 恬 |
19 | ĐIỂM | Diǎn | 点 |
20 | ĐIỀN | Tián | 田 |
21 | ĐIỆN | Diàn | 电 |
22 | ĐIỆP | Dié | 蝶 |
23 | ĐOAN | Duān | 端 |
24 | ĐÔ | Dōu | 都 |
25 | ĐỖ | Dù | 杜 |
26 | ĐÔN | Dūn | 惇 |
27 | ĐỒNG | Tóng | 仝 |
28 | ĐỨC | Dé | 德 |
Tiếng Trung vần G
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | GẤM | Jǐn | 錦 |
2 | GIA | Jiā | 嘉 |
3 | GIANG | Jiāng | 江 |
4 | GIAO | Jiāo | 交 |
5 | GIÁP | Jiǎ | 甲 |
Tên tiếng Trung vần H
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | HÀ | Hé | 何 |
2 | HẠ | Xià | 夏 |
3 | HẢI | Hǎi | 海 |
4 | HÀN | Hán | 韩 |
5 | HẠNH | Xíng | 行 |
6 | HÀO | Háo | 豪 |
7 | HẢO | Hǎo | 好 |
8 | HẠO | Hào | 昊 |
9 | HẰNG | Héng | 姮 |
10 | HÂN | Xīn | 欣 |
11 | HẬU | hòu | 后 |
12 | HIÊN | Xuān | 萱 |
13 | HIỀN | Xián | 贤 |
14 | HIỆN | Xiàn | 现 |
15 | HIỂN | Xiǎn | 显 |
16 | HIỆP | Xiá | 侠 |
17 | HIẾU | Xiào | 孝 |
18 | HINH | Xīn | 馨 |
19 | HOA | Huā | 花 |
20 | HÒA | Hé | 和 |
21 | HÓA | Huà | 化 |
22 | HỎA | Huǒ | 火 |
23 | HỌC | Xué | 学 |
24 | HOẠCH | Huò | 获 |
25 | HOÀI | Huái | 怀 |
26 | HOAN | Huan | 欢 |
27 | HOÀNG | Huáng | 黄 |
28 | HỒ | Hú | 胡 |
29 | HỒNG | Hóng | 红 |
30 | HỢP | Hé | 合 |
31 | HỢI | Hài | 亥 |
32 | HUÂN | Xūn | 勋 |
33 | HUẤN | Xun | 训 |
34 | HÙNG | Xióng | 雄 |
35 | HUY | Huī | 辉 |
36 | HUỲNH | Huáng | 黄 |
37 | HƯNG | Xìng | 兴 |
38 | HƯƠNG | Xiāng | 香 |
39 | HỮU | You | 友 |
Tên tiếng Trung vần K
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung |
1 | KIM | Jīn | 金 |
2 | KIỀU | Qiào | 翘 |
3 | KIỆT | Jié | 杰 |
4 | KHANG | Kāng | 康 |
5 | KHẢI | Qǐ | 啓 (启) |
6 | KHẢI | Kǎi | 凯 |
7 | KHÁNH | Qìng | 庆 |
8 | KHOA | Kē | 科 |
9 | KHÔI | Kuì | 魁 |
10 | KHUẤT | Qū | 屈 |
11 | KHUÊ | Guī | 圭 |
12 | KỲ | Qí | 淇 |
Tên tiếng Trung vần L
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung |
1 | LÃ | Lǚ | 吕 |
2 | LẠI | Lài | 赖 |
3 | LAN | Lán | 兰 |
4 | LÀNH | Lìng | 令 |
5 | LÃNH | Lǐng | 领 |
6 | LÂM | Lín | 林 |
7 | LEN | Lián | 縺 |
8 | LÊ | Lí | 黎 |
9 | LỄ | Lǐ | 礼 |
10 | LI | Máo | 犛 |
11 | LINH | Líng | 泠 |
12 | LIÊN | Lián | 莲 |
13 | LONG | Lóng | 龙 |
14 | LUÂN | Lún | 伦 |
15 | LỤC | Lù | 陸 |
16 | LƯƠNG | Liáng | 良 |
17 | LY | Lí | 璃 |
18 | LÝ | Li | 李 |
Tên tiếng Trung vần T
STT | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | TẠ | Xiè | 谢 |
2 | TÀI | Cái | 才 |
3 | TÀO | Cáo | 曹 |
4 | TÂN | Xīn | 新 |
5 | TẤN | Jìn | 晋 |
6 | TĂNG | Céng | 曾 |
7 | THÁI | tài | 太 |
8 | THANH | Qīng | 青 |
9 | THÀNH | Chéng | 城 |
10 | THAO | Táo | 洮 |
11 | THẢO | Cǎo | 草 |
12 | THẮNG | Shèng | 胜 |
13 | THẾ | Shì | 世 |
14 | THI | Shī | 诗 |
15 | THỊ | Shì | 氏 |
16 | THIÊM | Tiān | 添 |
17 | THỊNH | Shèng | 盛 |
18 | THIÊN | Tiān | 天 |
19 | THIỆN | Shàn | 善 |
20 | THIỆU | Shào | 绍 |
21 | THOA | Chāi | 釵 |
22 | THOẠI | Huà | 话 |
23 | THUẬN | Shùn | 顺 |
24 | THỦY | Shuǐ | 水 |
Trên đây là những thông tin liên quan về việc Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt. Stcpharco hi vọng bài viết này hữu ích với bạn.